Blog
-
Gemini Live có thể làm những gì?
1. Tương tác giọng nói tự nhiên:* Trò chuyện qua lại: Bạn có thể nói chuyện với Gemini mà không cần gõ phím, và Gemini sẽ phản hồi bằng lời nói.* Ngắt lời và thay đổi chủ đề: Gemini Live được thiết kế để bạn có thể ngắt lời khi muốn bổ sung thông tin hoặc thay đổi hướng cuộc trò chuyện.* Luyện tập đàm thoại: Bạn có thể sử dụng Gemini Live để luyện tập cho các buổi thuyết trình, phỏng vấn hoặc cải thiện kỹ năng nói chung.2. Tương tác đa phương thức (thông qua hình ảnh, video, tệp):* Chia sẻ camera theo thời gian thực: Bạn có thể hướng camera điện thoại vào một vật thể hoặc môi trường xung quanh và hỏi Gemini để được hỗ trợ tức thì. Ví dụ:* Hỏi ý tưởng sắp xếp đồ đạc trong phòng.* Nhận lời khuyên về trang phục cho một buổi đi chơi.* Hướng dẫn từng bước sửa chữa máy pha cà phê.* Chia sẻ màn hình: Bạn có thể chia sẻ màn hình điện thoại với Gemini để nhận trợ giúp về bất cứ điều gì bạn đang thấy trên màn hình. Ví dụ:* Nhờ Gemini chọn ảnh hoàn hảo cho bài đăng của bạn.* Hỏi ý kiến thứ hai về một chiếc túi xách mới.* Nhờ hướng dẫn về menu cài đặt điện thoại.* Thêm hình ảnh, tệp và video: Bạn có thể tải lên hình ảnh, tệp (như tài liệu, bảng tính, hướng dẫn sử dụng) hoặc chia sẻ video YouTube để trò chuyện với Gemini về nội dung đó. Ví dụ:* Nhận lời khuyên về màu sơn cho việc cải tạo nhà.* Tìm hiểu về các chủ đề phức tạp trong sách giáo khoa bằng cách chụp ảnh.* Thảo luận về nội dung của một tệp PDF hoặc bảng tính.* Hỏi về bất kỳ nội dung nào được đề cập trong phụ đề của video YouTube (đối với video dài tối đa 2 giờ).3. Hỗ trợ công việc và cuộc sống hàng ngày:* Lên ý tưởng: Nhờ Gemini lên ý tưởng cho quà tặng, kế hoạch sự kiện, kế hoạch kinh doanh, v.v.* Tổ chức: Nhận gợi ý về cách sắp xếp đồ đạc, tối ưu hóa không gian, hoặc tạo danh sách việc cần làm.* Giải quyết vấn đề và khắc phục sự cố: Hướng camera vào một vấn đề (ví dụ: ghế bị kêu, thiết bị gặp trục trặc) để nhận được sự hỗ trợ và hướng dẫn.* Nghiên cứu và khám phá: Nhờ Gemini tìm hiểu thêm thông tin chi tiết về các chủ đề bạn quan tâm, phân tích dữ liệu từ bảng tính, hoặc tóm tắt các tài liệu phức tạp.* Hỗ trợ đa nhiệm: Gemini có thể hoạt động ở chế độ nền trong khi bạn sử dụng các ứng dụng khác trên điện thoại.4. Khả năng nâng cao (dành cho nhà phát triển/API):* Live API: Cho phép các nhà phát triển tích hợp khả năng tương tác giọng nói và video thời gian thực của Gemini vào ứng dụng của họ.* Âm thanh gốc (Native audio): Cung cấp giọng nói tự nhiên và chân thực hơn, hỗ trợ đa ngôn ngữ tốt hơn, và các tính năng nâng cao như đối thoại cảm xúc (affective dialogue) và âm thanh chủ động (proactive audio). -
10 PROMPT khiến PERPLEXITY Deep Research cực đỉnh như một chuyên gia thực thụ
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG CHO MỘT NGÀNH CỤ THỂ
PROMPT TIẾNG VIỆT:
Tôi đang [nêu rõ vấn đề bạn đang gặp phải kèm theo bối cảnh chi tiết]. Hãy thực hiện một phân tích thị trường chuyên sâu về ngành [tên ngành] tại [khu vực/quốc gia]. Bao gồm thông tin về quy mô thị trường, các công ty chủ chốt, xu hướng mới nổi, các yếu tố thúc đẩy tăng trưởng, thách thức và dự báo tương lai trong [X] năm tới. Cung cấp các thông tin chi tiết dựa trên dữ liệu và trích dẫn tất cả các nguồn. Tôi muốn bạn [nêu rõ cách bạn muốn nhận kết quả đầu ra một cách chi tiết kèm ví dụ minh họa].PROMPT TIẾNG ANH:
I am [mention the problem you’re facing in detail with background context]. Conduct an in-depth market analysis of the [industry name] industry in [region/country]. Include information on market size, key players, emerging trends, growth drivers, challenges, and future projections for the next [X] years. Provide data-backed insights and cite all sources. I want you to [mention how you want the output in detail with examples].SO SÁNH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH (BENCHMARKING)
PROMPT TIẾNG VIỆT:
Tôi đang [nêu rõ vấn đề bạn đang gặp phải kèm theo bối cảnh chi tiết]. Hãy tạo một báo cáo đối sánh đối thủ cạnh tranh cho [tên công ty] trong lĩnh vực [tên ngành]. So sánh công ty này với [danh sách các đối thủ cạnh tranh] dựa trên hiệu quả tài chính, thị phần, danh mục sản phẩm, chiến lược định giá và mức độ hài lòng của khách hàng. Bao gồm các hình minh họa như bảng biểu hoặc biểu đồ nếu phù hợp. Tôi muốn bạn [nêu rõ cách bạn muốn nhận kết quả đầu ra một cách chi tiết kèm ví dụ minh họa].PROMPT TIẾNG ANH:
I am [mention the problem you’re facing in detail with background context]. Create a competitor benchmarking report for [company name] in the [industry name] sector. Compare it with [list of competitor names] based on financial performance, market share, product offerings, pricing strategies, and customer satisfaction. Include visualizations like tables or charts where applicable. I want you to [mention how you want the output in detail with examples].ĐÁNH GIÁ CƠ HỘI ĐẦU TƯ
PROMPT TIẾNG VIỆT:
Tôi đang [nêu rõ vấn đề bạn đang gặp phải kèm theo bối cảnh chi tiết]. Hãy đánh giá tiềm năng đầu tư của [tài sản/ngành/công ty cụ thể]. Phân tích hiệu suất hiện tại, các xu hướng trong quá khứ, các yếu tố rủi ro, bối cảnh cạnh tranh và các cơ hội tăng trưởng. Đưa ra khuyến nghị dựa trên những phát hiện của bạn và bao gồm dữ liệu hỗ trợ hoặc các nghiên cứu tình huống. Tôi muốn bạn [nêu rõ cách bạn muốn nhận kết quả đầu ra một cách chi tiết kèm ví dụ minh họa].PROMPT TIẾNG ANH:
I am [mention the problem you’re facing in detail with background context]. Evaluate the investment potential of [specific asset/sector/company]. Analyze its current performance, historical trends, risk factors, competitive landscape, and growth opportunities. Provide a recommendation based on your findings and include supporting data or case studies. I want you to [mention how you want the output in detail with examples].BÁO CÁO XU HƯỚNG CÔNG NGHỆ
PROMPT TIẾNG VIỆT:
Tôi đang [nêu rõ vấn đề bạn đang gặp phải kèm theo bối cảnh chi tiết]. Hãy chuẩn bị một báo cáo chi tiết về các xu hướng công nghệ mới nhất trong lĩnh vực [lĩnh vực cụ thể, ví dụ: trí tuệ nhân tạo, blockchain, năng lượng tái tạo]. Bao gồm các đổi mới chính, tỷ lệ áp dụng, các ứng dụng tiềm năng, thách thức trong việc triển khai và các dự đoán cho [$[X]$] năm tới. Tôi muốn bạn [nêu rõ cách bạn muốn nhận kết quả đầu ra một cách chi tiết kèm ví dụ minh họa].PROMPT TIẾNG ANH:
I am [mention the problem you’re facing in detail with background context]. Prepare a detailed report on the latest technology trends in [specific field, e.g., artificial intelligence, blockchain, renewable energy]. Include key innovations, adoption rates, potential applications, challenges to implementation, and predictions for the next $[X]$ years. I want you to [mention how you want the output in detail with examples].XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC MARKETING
PROMPT TIẾNG VIỆT:
Tôi đang [nêu rõ vấn đề bạn đang gặp phải kèm theo bối cảnh chi tiết]. Hãy xây dựng một chiến lược marketing toàn diện cho [sản phẩm/dịch vụ] nhắm đến [đối tượng cụ thể]. Bao gồm các phân tích chuyên sâu về phân khúc thị trường, chân dung khách hàng, chiến lược truyền thông, đề xuất kênh phân phối (ví dụ: mạng xã hội, email) và các chỉ số KPI đo lường hiệu quả. Tôi muốn bạn [nêu rõ cách bạn muốn nhận kết quả đầu ra một cách chi tiết kèm ví dụ minh họa].PROMPT TIẾNG ANH:
I am [mention the problem you’re facing in detail with background context]. Develop a comprehensive marketing strategy for [product/service] targeting [specific audience]. Include insights on market segmentation, customer personas, messaging strategies, channel recommendations (e.g., social media, email), and measurable KPIs to track success. I want you to [mention how you want the output in detail with examples].TÓM TẮT NGHIÊN CỨU Y TẾ
PROMPT TIẾNG VIỆT:
Tôi đang [nêu rõ vấn đề bạn đang gặp phải kèm theo bối cảnh chi tiết]. Hãy cung cấp bản tóm tắt dựa trên bằng chứng từ những nghiên cứu mới nhất về [chủ đề hoặc tình trạng sức khỏe cụ thể]. Bao gồm các chi tiết về nguyên nhân, triệu chứng, phương pháp điều trị (truyền thống và mới nổi), các thử nghiệm lâm sàng đang diễn ra và các khuyến nghị từ các tổ chức y tế hàng đầu. Tôi muốn bạn [nêu rõ cách bạn muốn nhận kết quả đầu ra một cách chi tiết kèm ví dụ minh họa].PROMPT TIẾNG ANH:
I am [mention the problem you’re facing in detail with background context]. Provide an evidence-based summary of the latest research on [specific health topic or condition]. Include details on causes, symptoms, treatments (both traditional and emerging), ongoing clinical trials, and recommendations from leading health organizations. I want you to [mention how you want the output in detail with examples].THỰC TIỄN PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TRONG KINH DOANH
PROMPT TIẾNG VIỆT:
Tôi đang [nêu rõ vấn đề bạn đang gặp phải kèm theo bối cảnh chi tiết]. Hãy nghiên cứu và tổng hợp một báo cáo về các thực tiễn kinh doanh bền vững trong lĩnh vực [tên ngành]. Làm nổi bật các nghiên cứu tình huống về các công ty nổi bật trong các sáng kiến phát triển bền vững, phân tích tác động môi trường và xã hội, đồng thời đưa ra các khuyến nghị có thể hành động dành cho các doanh nghiệp muốn cải thiện nỗ lực phát triển bền vững của mình. Tôi muốn bạn [nêu rõ cách bạn muốn nhận kết quả đầu ra một cách chi tiết kèm ví dụ minh họa].PROMPT TIẾNG ANH:
I am [mention the problem you’re facing in detail with background context]. Research and compile a report on sustainable business practices in the [industry name] sector. Highlight case studies of companies excelling in sustainability initiatives, discuss environmental and social impacts, and provide actionable recommendations for businesses looking to improve their sustainability efforts. I want you to [mention how you want the output in detail with examples].HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH DU LỊCH
PROMPT TIẾNG VIỆT:
Tôi đang [nêu rõ vấn đề bạn đang gặp phải kèm theo bối cảnh chi tiết]. Hãy tạo một hướng dẫn du lịch chi tiết cho chuyến đi đến [điểm đến]. Bao gồm thông tin về các điểm tham quan không thể bỏ lỡ, văn hóa và phong tục địa phương, thời điểm lý tưởng để ghé thăm, các phương tiện di chuyển, gợi ý nơi lưu trú (từ tiết kiệm đến cao cấp), mẹo an toàn và chi phí ước tính cho chuyến đi kéo dài [số ngày]. Tôi muốn bạn [nêu rõ cách bạn muốn nhận kết quả đầu ra một cách chi tiết kèm ví dụ minh họa].PROMPT TIẾNG ANH:
I am [mention the problem you’re facing in detail with background context]. Create a detailed travel guide for visiting [destination]. Include information on must-visit attractions, local culture and customs, best times to visit, transportation options, accommodation recommendations (budget to luxury), safety tips, and estimated costs for a [duration]-day trip. I want you to [mention how you want the output in detail with examples].PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH
PROMPT TIẾNG VIỆT:
Tôi đang [nêu rõ vấn đề bạn đang gặp phải kèm theo bối cảnh chi tiết]. Hãy phân tích tác động của [chính sách hoặc quy định cụ thể] lên [ngành/cộng đồng/xã hội/nền kinh tế]. Thảo luận về mục tiêu của chính sách, những thách thức trong việc triển khai, tác động ngắn hạn và dài hạn, phản ứng từ các bên liên quan (ví dụ: doanh nghiệp hoặc người dân), cũng như các phương án thay thế hoặc cải thiện có thể áp dụng. Tôi muốn bạn [nêu rõ cách bạn muốn nhận kết quả đầu ra một cách chi tiết kèm ví dụ minh họa].PROMPT TIẾNG ANH:
I am [mention the problem you’re facing in detail with background context]. Analyze the impact of [specific policy or regulation] on [industry/society/economy]. Discuss its objectives, implementation challenges, short-term and long-term effects, stakeholder responses (e.g., businesses or citizens), and potential alternatives or improvements. I want you to [mention how you want the output in detail with examples].NGHIÊN CỨU TÍNH KHẢ THI CHO STARTUP (KHỞI NGHIỆP)
PROMPT TIẾNG VIỆT:
Tôi đang [nêu rõ vấn đề bạn đang gặp phải kèm theo bối cảnh chi tiết]. Hãy tiến hành một nghiên cứu khả thi để ra mắt một startup tập trung vào [ý tưởng sản phẩm/dịch vụ]. Phân tích quy mô và nhân khẩu học của thị trường mục tiêu, bối cảnh cạnh tranh, các nguồn lực cần thiết (tài chính và nhân sự), những rủi ro/thách thức tiềm ẩn, mô hình định giá, và dự báo lợi nhuận trong [X] năm tới. Tôi muốn bạn [nêu rõ cách bạn muốn nhận kết quả đầu ra một cách chi tiết kèm ví dụ minh họa].PROMPT TIẾNG ANH:
I am [mention the problem you’re facing in detail with background context]. Conduct a feasibility study for launching a startup focused on [product/service idea]. Analyze the target market size and demographics, competitive landscape, required resources (financial and human), potential risks/challenges, pricing models, and profitability projections over the next [X] years. I want you to [mention how you want the output in detail with examples].LỜI KHUYÊN: Nên sử dụng Prompt tiếng anh để tối ưu nhất và lưu ý phải bật tính năng Deep Research -
Biến Google Gemini thành Trợ lý AI chuyên biệt cho bạn (Miễn phí & Dễ dàng)
Google vừa cho phép bạn tự tạo trợ lý AI cá nhân hoàn toàn miễn phí!
Không cần đăng ký gói trả phí. Không cần biết lập trình.
Dưới đây là cách để bạn thiết lập ngay:Bước 1:
– Truy cập trang web Google Gemini.
– Nhấn vào ‘Gem Manager’
– Chọn ‘New Gem’ để tạo trợ lý AI mớiLink: gemini.google.com
Bước 2:
– Đặt tên cho Gem và viết hướng dẫn chi tiết cho nó.
– Nếu chưa biết viết sao cho chuẩn, bạn có thể dùng Gemini hỗ trợ chỉnh sửa bằng cách nhấn vào biểu tượng ‘Magic Pencil’ bên dưới khung hướng dẫn.
Nó sẽ giúp bạn viết lại hoặc mở rộng nội dung.Bước 3:
– Ở phần ‘Knowledge’, bạn có thể tải lên tài liệu (PDF, hình ảnh…) để Gem tham khảo khi trả lời.
– Tải tối đa 10 file, có thể xoá hoặc cập nhật bất kỳ lúc nào.Bước 4:
– Trước khi lưu, bạn có thể xem trước phản hồi của Gem bằng cách nhập thử một prompt vào cửa sổ bên cạnh.
– Nếu mọi thứ ổn, nhấn Save để lưu và bắt đầu trò chuyện với trợ lý của bạn.Bước 5:
– Muốn chỉnh sửa Gem sau này? Quay lại ‘Gem Manager’, chọn ‘Edit’.
– Thay đổi nội dung xong, nhấn ‘Update’ để lưu lại. -
SEO bằng Threads – Hướng đi mới cho tối ưu tìm kiếm
1. Giới thiệu về SEO bằng Threads:
Threads, nền tảng mạng xã hội của Meta, đang nổi lên như một kênh tiềm năng để tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO). Mặc dù Threads không có chức năng hashtag mạnh mẽ như Twitter (X) hay khả năng nhúng link như Facebook, nhưng thực tế cho thấy nhiều bài viết trên Threads vẫn được Google index và xếp hạng trên trang kết quả tìm kiếm (SERP). Điều này mở ra một hướng mới cho SEO mà chưa nhiều người khai thác.2. Phân tích tệp robots.txt của Threads
Threads sử dụng tệp robots.txt để hướng dẫn Googlebot về những phần nào trên trang web có thể hoặc không thể được lập chỉ mục. Dưới đây là một phần của tệp robots.txt của Threads:User-agent: Googlebot
Disallow: //c/
Disallow: //comments/
Disallow: //liked_by/
Disallow: //p/
Disallow: /accounts/
Disallow: /activity/
Disallow: /ajax/
Disallow: /client_error/
Disallow: /deck/
Disallow: /intent/
Disallow: /logging/
Disallow: /onboarding/
Disallow: /publicapi/
Disallow: /qp/batch_fetch_web/
Disallow: /query/
Disallow: /settings/Nhận định quan trọng:-
Threads không chặn Google index các bài post cá nhân dạng
/@username/post/post_id
.
-
Trang hồ sơ người dùng dạng
/@username/
cũng không bị chặn.
-
Các phần bị chặn chủ yếu liên quan đến bình luận, lượt thích, tài khoản, cài đặt và API nội bộ.
Điều này có nghĩa là các bài đăng công khai trên Threads vẫn có thể được Google lập chỉ mục và xếp hạng trên SERP nếu đáp ứng điều kiện về nội dung và độ phổ biến.3. Dẫn chứng: Threads được Google index thế nào?
Thực tế, nhiều bài viết trên Threads khi tìm kiếm bằng từ khóa liên quan vẫn xuất hiện trên Google, ngay cả khi chúng có rất ít lượt xem. Ví dụ:-
Bài viết https://www.threads.net/@bcat9505/post/DGcVxvlvhYy/video-kparis-beach-resort-quảngngãi có thể tìm thấy trên Google khi search từ khóa “KParis Beach Resort Quảng Ngãi”.
-
Một số bài đăng chỉ có 100 lượt xem nhưng vẫn được index, cho thấy Google không chỉ dựa vào lượng truy cập để xếp hạng bài viết trên Threads.
Cách kiểm tra index:-
Dùng cú pháp:
site:threads.net "từ khóa"
trên Google.
-
Kiểm tra thủ công bằng cách tìm từ khóa chính của bài viết trên Google.
4. SEO bằng Threads – Hướng đi mới cho tối ưu tìm kiếm
Dựa trên những phân tích trên, Threads có thể trở thành một công cụ hỗ trợ SEO theo những cách sau:a) Tận dụng chỉ mục nhanh của Google
Google dường như index bài viết trên Threads khá nhanh, đặc biệt nếu bài viết có nội dung độc đáo và liên quan đến từ khóa phổ biến. Điều này có thể giúp:-
Đẩy nhanh tốc độ xuất hiện của nội dung trên Google.
-
Cạnh tranh với các bài viết từ blog hoặc website khác mà không cần backlink.
b) Tối ưu hóa nội dung bài đăng trên Threads
Để tối ưu SEO trên Threads, bạn nên:-
Viết tiêu đề và nội dung chứa từ khóa chính (tương tự như cách viết tiêu đề blog).
-
Sử dụng từ khóa tự nhiên trong bài viết thay vì chỉ đăng ảnh hoặc video không có văn bản mô tả.
-
Chia sẻ link bài Threads lên các nền tảng khác để tăng độ phổ biến.
c) Khai thác hồ sơ Threads như một trang web phụ
Vì trang /@username/ không bị chặn index, bạn có thể sử dụng hồ sơ Threads như một landing page mini, bao gồm:-
Mô tả ngắn gọn về thương hiệu/cá nhân.
-
Link dẫn về website chính.
-
Các bài viết chứa từ khóa quan trọng để tăng khả năng xuất hiện trên Google.
5. Kết luận
SEO bằng Threads là một hướng đi mới nhưng đầy tiềm năng, đặc biệt khi Google vẫn đang index nội dung từ nền tảng này. Nếu biết cách tối ưu từ khóa và nội dung bài viết, bạn có thể tận dụng Threads như một kênh hỗ trợ SEO miễn phí, giúp nội dung tiếp cận nhanh hơn với người tìm kiếm mà không cần đầu tư quá nhiều vào backlink hay traffic.Với những ai đang làm SEO hoặc marketing, Threads có thể trở thành một công cụ hữu ích để gia tăng nhận diện thương hiệu và cải thiện thứ hạng trên Google. -